Geely Coolray có 3 phiên bản, giá từ 538 triệu đồng
Geely Coolray vừa chính thức được giới thiệu chính thức tại Việt Nam. Xe phân phối bởi Tasco với 3 phiên bản gồm: Standard, Premium và Flagship, mức giá như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Standard | 538.000.000 |
Premium | 578.000.000 |
Flagship | 628.000.000 |
Coolray sở hữu ngoại hình thể thao, năng động với nhiều đường nét góc cạnh. Xe trang bị đèn pha LED, đèn hậu LED, cánh gió thể thao, la-zăng cỡ 17 hoặc 18 inch. Bên trong, mẫu CUV Trung Quốc này sở hữu không gian nội thất hiện đại với bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch, màn hình cảm ứng giải trí 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto, âm thanh 6 loa, điều hòa tự động, camera 360.
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn của mẫu CUV này gồm cảm biến áp suất lốp, tính năng khởi hành ngang dốc, hỗ trợ xuống dốc và giới hạn tốc độ.

Đáng chú ý, Coolray bản Flagship còn có thêm gói hỗ trợ lái ADAS với các tính năng như hỗ trợ di chuyển khi tắc đường, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo chệch làn, cảnh báo điểm mù, phanh khẩn cấp tự động, điều khiển hành trình thích ứng, hỗ trợ đỗ xe, đèn pha thích ứng.
Geely Coolray sở hữu động cơ 1.5 tăng áp công suất 177 mã lực, mô-men xoắn cực đại 255 Nm, hộp số 7 cấp DCT.
So sánh Geely Coolray và Mitsubishi Xforce
Thuộc nhóm CUV cỡ B, Geely Coolray sẽ cạnh tranh trực tiếp với Mitsubishi Xforce – mẫu xe đang nắm giữ vị trí bán chạy nhất phân khúc. Nhìn chung, cả hai mẫu xe này đều sở hữu thiết kế trẻ trung và nhiều trang bị hiện đại. Coolray sở hữu khối động cơ mạnh mẽ hơn trong khi Xforce lại nắm giữ lợi thế về thương hiệu có độ nhận diện rộng rãi.
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết trang bị giữa 2 mẫu xe này:
Tiêu chí | Geely Coolray (Flagship) | Mitsubishi Xforce (Ultimate) |
Kích thước (DxRxC) | 4.330 x 1.800 x 1.609 mm, trục cơ sở 2.600 mm | 4.390 x 1.810 x 1.660 mm, trục cơ sở 2.650 mm |
Khoảng sáng gầm | 180 mm | 222 mm |
Động cơ | 1.5L tăng áp, 3 xy-lanh, 175 mã lực, 255 Nm | 1.5L hút khí tự nhiên, 4 xy-lanh, 105 mã lực, 141 Nm |
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp (DCT) | CVT |
Hiệu suất | 0-100 km/h: 7,9 giây, tiêu thụ 6,6 lít/100 km | 0-100 km/h: ~11-12 giây, tiêu thụ 6,1-6,3 lít/100 km |
Hệ thống treo | Trước MacPherson, sau thanh xoắn | Trước MacPherson, sau thanh xoắn |
Mâm xe | Hợp kim 18 inch, lốp 215/55 R18 | Hợp kim 18 inch, lốp 225/50 R18 |
Giá bán (dự kiến) | 630 triệu đồng (nhập khẩu Malaysia) | 705 triệu đồng (lắp ráp Việt Nam) |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn pha | LED tự động, tích hợp đèn ban ngày LED, chức năng Leaving Home/Coming Home | LED tự động, thiết kế chữ T, tích hợp đèn ban ngày LED |
Đèn sương mù | LED phía trước | Không có |
Đèn hậu | LED nối liền bằng thanh mạ crôm | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ (không có sấy gương) |
Cánh gió sau | Có, tích hợp đèn phanh LED | Có, tích hợp đèn phanh LED |
Ống xả | 4 ống xả tròn (2 thực, 2 trang trí) | Ống xả đơn ẩn dưới gầm |
Cảm biến mưa | Có | Có |
Trang bị nội thất | ||
Chất liệu ghế | Da tổng hợp, ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Da tổng hợp, ghế lái chỉnh tay 6 hướng |
Màn hình giải trí | 10,25 inch, hỗ trợ Apple CarPlay | 9 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto |
Đồng hồ lái | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 8 inch |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa Yamaha |
Điều hòa | Tự động 1 vùng, không có cửa gió hàng ghế sau | Tự động 2 vùng, có cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh (Panorama) | Không có |
Vô-lăng | Bọc da, tích hợp phím điều khiển | Bọc da, tích hợp phím điều khiển |
Cần số | Điện tử (thiết kế mô phỏng cần đẩy máy bay) | Cơ khí truyền thống |
Phanh tay | Điện tử với Auto Hold | Điện tử với Auto Hold |
Khởi động | Nút bấm, có khởi động từ xa | Nút bấm, không có khởi động từ xa |
Kính cửa sổ | Lên/xuống 1 chạm, chống kẹt 4 cửa | Lên/xuống 1 chạm, chống kẹt ghế lái |
Gương hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói thủ công |
Bệ tỳ tay hàng sau | Có | Có |
Công nghệ an toàn | ||
Túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Phanh | ABS, EBD, BA, phanh đĩa 4 bánh | ABS, EBD, BA, phanh đĩa 4 bánh |
Hệ thống ổn định | Cân bằng điện tử (ESC), kiểm soát lực kéo (TCS), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Cân bằng điện tử (ASC), kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Công nghệ ADAS | Phanh khẩn cấp tự động (AEB), Hỗ trợ giữ làn (LKA), Cảnh báo điểm mù (BSD), Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC), Hỗ trợ đỗ xe tự động (APA),Cảnh báo lệch làn (LDW), Hỗ trợ lái trên cao tốc (ICA) | Phanh khẩn cấp tự động (AEB), Cảnh báo điểm mù (BSM), Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA), Kiểm soát hành trình chủ động (ACC) |
Camera | Camera 360 độ | Camera lùi |
Cảm biến | 6 cảm biến trước, 6 cảm biến sau, cảm biến áp suất lốp | 4 cảm biến trước, 4 cảm biến sau, cảm biến áp suất lốp |